Từ điển Thiều Chửu
貴 - quý
① Sang, quý hiển. ||② Đắt, như ngang quý 昂貴 giá đắt. ||③ Quý trọng. ||④ Muốn.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
貴 - quý
Sang trọng có địa vị chức tước. Tục ngữ có câuL » Chữ phú đề chữ quý « — Cao cả, không thấp hèn. Đoạn trường tân thanh có câu: » Khác màu kẻ quý người thanh « — Xem làm trọng yêu thích lắm. Truyện Hoàng trừu có câu: » Bấy lâu chu tất thật là quý thay « — Tiếng tôn xưng những gì thụôc về người khác. Td: Quý danh ( tên của ngài ).


矜貴 - căng quý || 高貴 - cao quý || 騰貴 - đằng quý || 名貴 - danh quý || 踊貴 - dũng quý || 富貴 - phú quý || 富貴花 - phú qu‎ý hoa || 夫貴婦榮 - phu quý phụ vinh || 貴幹 - quý cán || 貴庚 - quý canh || 貴職 - quý chức || 貴弟 - quý đệ || 貴地 - quý địa || 貴德 - quý đức || 貴價 - quý giá || 貴顯 - quý hiển || 貴乎 - quý hồ || 貴貨 - quý hoá || 貴鄉 - quý hương || 貴友 - quý hữu || 貴兄 - quý huynh || 貴客 - quý khách || 貴金 - quý kim || 貴門 - quý môn || 貴寓 - quý ngụ || 貴人 - quý nhân || 貴娘 - quý nương || 貴派 - quý phái || 貴妃 - quý phi || 貴府 - quý phủ || 貴官 - quý quan || 貴貫 - quý quán || 貴國 - quý quốc || 貴士 - quý sĩ || 貴嬪 - quý tần || 貴戚 - quý thích || 貴賤 - quý tiện || 貴姓 - quý tính || 貴族 - quý tộc || 貴重 - quý trọng || 貴子 - quý tử || 貴相 - quý tướng || 貴物 - quý vật || 權貴 - quyền quý || 珍貴 - trân quý ||